Posts

Comorbid là gì

Comorbid là gì?  sự xuất hiện đồng thời nhiều bệnh Comorbidity Trong y học, bệnh đi kèm - từ tiếng Latinh morbus, co, -ity - là sự hiện diện của một hoặc nhiều tình trạng bổ sung thường xảy ra cùng với một bệnh chính. Bệnh đi kèm mô tả ảnh hưởng của tất cả các tình trạng khác mà một bệnh nhân có thể mắc phải khác với tình trạng quan tâm chính và có thể là sinh lý hoặc tâm lý. Trong y học, bệnh đồng mắc là thuật ngữ chỉ một hay nhiều bệnh ( hoặc rối loạn ) kết hợp đồng thời với một bệnh được xem là tiên phát, chính. Thuật ngữ này biểu lộ ý nghĩa phối hợp hoặc có tính độc lập, hoặc trọn vẹn hoàn toàn có thể chi phối hậu quả, hoặc có sự tác động ảnh hưởng ảnh hưởng tác động qua lại trong mối quan hệ nhân-quả với bệnh chính

五百年桑田沧海

 五百年桑田沧海 Wǔbǎi nián sāngtián cānghǎi 500 năm ruộng cạn biển dâu 五百年 wǔ bǎinián Năm trăm năm 桑田沧海 sāngtián cānghǎi Tang điền thương hải 顽石也长满青苔 wán shí yě cháng mǎn qīngtái Đá vô tri cũng phủ đầy rêu xanh 长满青苔 cháng mǎn qīngtái Phủ đầy rêu xanh 只一颗 zhǐ yī kē Chỉ còn lại 心儿未死 xīn ér wèi sǐ Một trái tim là chưa chết 向往着逍遥自在 xiàngwǎng zhe xiāoyáozìzài Luôn hướng về sự tự do tự tại 逍遥自在 xiāoyáozìzài xeo dáo chư chai Tiêu dao tự tại 哪怕是 nǎpà shì Cho dù là 野火焚烧 yěhuǒ fénshāo Ngọn lửa hung dữ thiêu đốt 哪怕是 nǎpà shì Cho dù là 冰雪覆盖 bīngxuě fùgài Băng tuyết phủ kín 依然是志向不改 yīrán shì zhìxiàng bù gǎi Vẫn còn nguyên ý chí không thay đổi

Affirm và Confirm

Affirm - ngoại động từ - có nghĩa là phê chuẩn, phát biểu một cách quả quyết; thể hiện sự công hiến của người khác cho ai đó/cái gì đó (...)  Confirm - ngoại động từ - có nghĩa là phê duyệt, phê chuẩn cho một cái gì đó hoặc cho ai đó; confirm xóa đi mọi nghi ngờ bằng một tuyên bố hoặc bằng chứng không thể tranh cãi. (...) Affirm là một ngoại động từ (đi kèm với một tân ngữ trực tiếp). Affirm có nghĩa là " phê chuẩn, phát biểu một cách quả quyết ".   Ví dụ: Mary affirms her innocence. Mary khẳng định sự vô tội của mình. - Affirm cũng có nghĩa là " xác nhận có giá trị về mặt pháp lý ".   Ví dụ: The decision was affirmed by a lower as well as higher court. Quyết định đã được xác nhận bởi tòa án thấp hơn cũng như cao hơn.     - Affirm còn có nghĩa là " thể hiện sự cống hiến của người khác đối với một ai đó hoặc cái gì đó ".   Ví dụ: They affirm their loyalty to the nation. Họ khẳng định lòng trun

Useful Verb Preposition Combinations in English

  Useful Verb Preposition Combinations in English Verbs with Prepositions! Useful list of common verb preposition collocations with examples and ESL pictures. Learn verb + preposition combinations to help your English sound fluently and naturally like native speakers. Verbs with Prepositions: TO     Adapt to     Add to     Agree to     Apologize to     Belong to     Consent to     Devote to     Happen to     Lead to     Listen to     Object to     React to     Refer to     Reply to     Speak to     Talk to     Turn to Verbs + Prepositions: FOR     Admire for     Apologize for     Apply for     Ask for     Blame for     Care for     Excuse for     Head for     Long for     Pay for     Pray for     Prepare for     Scold for     Search for     Vote for     Wait for     Wish for     Work for Verbs + Prepositions: FROM     Abstain from     Borrow from     Escape from     Graduate from     Hide from     Infer from     Prevent from     Prohibit from     Protect from     Recover from     Re

IELTS Speaking Topic: Newspapers

Do you often read newspapers? (Similar to above) Are newspapers an important part of your everyday life? (Why?/Why not?) (Similar to above)  Do you like reading magazines (and newspapers)? Which do you prefer reading, magazines or newspapers? What kinds of (types of) newspapers (or magazines) do you usually read? How old were you when you first started to read newspapers? (Similar to above) When did you first start reading newspapers? Do you think it's important to read newspapers? (Why?/Why not?) Why do (you think) people read newspapers? (Similar to above) What can people get from reading newspapers? What different types of newspaper are there in Vietnam? Do you care about the news?  Is the news important (to you)? What kinds of news do Vietnamese people read in newspapers? Do you prefer to read about domestic (or local) news or international news? (Why?)  (Similar to above) Do you prefer to read local news or international news? (P

IELTS Speaking Topic: Music

  Your Tastes in Music Do you often listen to music? (Similar to above) Do you like listening to music? (Why?/Why not?) (Similar to above) Do you like music? (Why? What kind?/Why not?) (Similar to above) Would you say music is important to you? (Why?/Why not?) (Similar to above) How important is music to you? (Why?) When do you listen to music? How does music affect you? How much time do you spend listening to music every day? What kinds of music do you like to listen to? (Similar to above) What kinds of music do you most often listen to? What's your favourite kind of music? How often do you listen to (that type of) music?  Has your preference in music (ever) changed?    When did you start listening to this type of music? Where do you listen to it? How do you feel when you listen to this music? Do you like listening to songs?  Have you ever been to a musical performance? (Similar to above) Have you ever listened to live music?

IELTS Speaking Topic: Friends

    Who Your Friends Are Are most of your friends from school (or university) or from outside school (or university)? (Similar to above) Are most of your friends from your work or are they not connected with your work? Do you ever help a friend by giving advice? Do you prefer to spend time with your relatives (or family), or your friends?      Your Feelings about Friendship Do you think friendship is important?  (Similar to above) Is friendship (= are friends) important to you? (Why?/Why not?) (Similar to above) Do you like to spend time with friends? (Why?) Do you prefer to spend time with friends or spend time alone? (Why?)  Are friends more important than family? (Why?) What kind of people do you like to have as friends?      Time With Friends How often do you meet with (or, go out with) your friends? (Similar to above) How often do you do something with a friend? Do you feel that you spend enough time with your friends?  (Similar to above, but d