Affirm và Confirm

Affirm - ngoại động từ - có nghĩa là phê chuẩn, phát biểu một cách quả quyết; thể hiện sự công hiến của người khác cho ai đó/cái gì đó (...) 


Confirm - ngoại động từ - có nghĩa là phê duyệt, phê chuẩn cho một cái gì đó hoặc cho ai đó; confirm xóa đi mọi nghi ngờ bằng một tuyên bố hoặc bằng chứng không thể tranh cãi. (...)


Affirm là một ngoại động từ (đi kèm với một tân ngữ trực tiếp). Affirm có nghĩa là "phê chuẩn, phát biểu một cách quả quyết".

 

Ví dụ:

Mary affirms her innocence.

Mary khẳng định sự vô tội của mình.



- Affirm cũng có nghĩa là "xác nhận có giá trị về mặt pháp lý".

 

Ví dụ:

The decision was affirmed by a lower as well as higher court.

Quyết định đã được xác nhận bởi tòa án thấp hơn cũng như cao hơn.

 

 

- Affirm còn có nghĩa là "thể hiện sự cống hiến của người khác đối với một ai đó hoặc cái gì đó".

 

Ví dụ:

They affirm their loyalty to the nation.

Họ khẳng định lòng trung thành của họ đối với đất nước.

 

 

- Tính từ của affirmaffirmable, danh từ là affirmance.

 

 

 

- Confirm cũng là một ngoại động từ. Confirm có nghĩa là "phê duyệt, phê chuẩn cho một cái gì đó hoặc cho ai đó". Confirm xóa đi mọi nghi ngờ bằng một tuyên bố hoặc bằng chứng không thể tranh cãi.

 

Ví dụ:

The testes confirmed that she did not have any infection left.

Các cuộc kiểm tra đã chứng tỏ là cô ấy không bị bất kì sự nhiễm trùng nào.

 

 

- Confirm còn có nghĩa là "làm cho (ai) nhiễm sâu (một thói quen,…)"

 

Ví dụ:

He confirmed himself in his chain-smoking.

Anh ta đã tự tiêm nhiễm cho mình tật hút thuốc không ngừng.

 

 

- Confirm còn có nghĩa là "tăng cường, làm cho cái gì, hoặc ý kiến vững chắc hơn".

 

Ví dụ:

Mary confirmed that she would be the best in her class.

Mary khẳng định rằng cô ấy sẽ là người giỏi nhất trong lớp mình.

 

 

- Confirm còn có nghĩa là "đưa ra sự bảo đảm hoặc tính hợp lệ, hoặc xác nhận một sự thật về một cái gì hoặc ai đó".

 

Ví dụ:

She confirmed the rumor that she was signing a movie based on an epic.

Cô ấy đã khẳng định tin đồn rằng cô ấy đã ký kết một bộ phim về một sử thi.

 

 

- Danh từ của confirmconfirmability, tính từ là confirmable.

Comments

Popular posts from this blog

Useful Verb Preposition Combinations in English

五百年桑田沧海

Từ vựng Hoa Anh Kiến trúc